ナンセンス
ノンセンス

Tính từ đuôi naDanh từ chung

vô lý

JP: それは、いくぶんナンセンスなおもむきのたのしさがあった。

VI: Điều đó có chút vui nhộn theo kiểu vô lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これは、おれにはナンセンスだね。
Điều này thật vô nghĩa với tôi.
そんなナンセンスなことはやめてくれよ。
Đừng làm những chuyện vô lý như thế.
きみったことはまったくナンセンスだ。
Những gì bạn nói hoàn toàn vô lý.
ハッキリって、この「陰謀いんぼうせつ」はナンセンスだとおもう。
Thẳng thắn mà nói, tôi nghĩ cái "thuyết âm mưu" này là vô lý.
それはナンセンスだ。ばかしゃ以外いがいだれもそれをしんじないであろう。
Đó là điều vô lý. Không ai ngoài kẻ ngốc mới tin điều đó.

Từ liên quan đến ナンセンス