サラリーマン
サラーリーマン
サラリマン
サラーリマン
サラリー・マン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

nhân viên văn phòng

JP: なあに、しがないサラリーマンですよ。

VI: À, tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường thôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはしがないサラリーマンです。
Tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường.
かれ普通ふつうのサラリーマンだ。
Anh ấy là một người làm công ăn lương bình thường.
わたしたんなる普通ふつうのサラリーマンです。
Tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường.
わたし会社かいしゃつとめです。普通ふつうのサラリーマンです。
Tôi làm việc cho một công ty. Tôi là một nhân viên văn phòng bình thường.
サラリーマンがつみほろぼしに僻地へきちでひっそりとらしはじめた。
Người làm công ăn lương bắt đầu sống ẩn dật ở vùng hẻo lánh để chuộc lỗi.
熟練じゅくれんしたサラリーマンは時間じかんをとらせないものだ。
Nhân viên văn phòng lành nghề không làm mất thời gian của bạn.
サラリーマンが社長しゃちょうむすめ結婚けっこんもうんで、ことわられた。
Một nhân viên văn phòng đã cầu hôn con gái của giám đốc và bị từ chối.
今日きょうでは、サラリーマンでさえ大変たいへん苦難くなん直面ちょくめんしている。
Ngày nay, ngay cả nhân viên văn phòng cũng đối mặt với nhiều khó khăn lớn.
サラリーマンたちおおくの困難こんなん直面ちょくめんしている。
Những người làm công ăn lương đang đối mặt với nhiều khó khăn.
日本にほんのサラリーマンは、つかれたらやすみをろうという発想はっそうになかなかいたらない。
Các nhân viên văn phòng Nhật Bản thường không nghĩ đến việc nghỉ ngơi khi mệt mỏi.

Từ liên quan đến サラリーマン