食わす [Thực]

くわす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

cho ăn (ví dụ: động vật ăn yến mạch); cho ăn; phục vụ (ví dụ: trong nhà hàng); ép ăn

🔗 食わせる

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

nuôi (ví dụ: gia đình); chu cấp; nuôi dưỡng

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

gây (thiệt hại); giáng (một cú); thực hiện

JP: ジムは映画えいが約束やくそくをしたガールフレンドにちぼうけをくわされ、あめなか一時間いちじかんたされてあたまにきている。

VI: Jim đã bị bạn gái hẹn xem phim bỏ rơi, phải chờ dưới mưa một tiếng đồng hồ và rất tức giận.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

lừa dối; lừa đảo; lừa gạt

🔗 一杯食わす

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはいっぱいわされた。
Tôi đã bị lừa ăn quá nhiều.
あいつに一杯いっぱいわされた。
Tôi đã bị hắn lừa gạt một vố đau.

Hán tự

Từ liên quan đến 食わす