顕著
[Hiển Trứ]
けんちょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đáng chú ý; nổi bật; rõ ràng
JP: 高熱がこの病気の顕著な症状だ。
VI: Sốt cao là triệu chứng nổi bật của căn bệnh này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
攻撃性のもっとも顕著なタイプは捕食者と被食者間によく見られる。
Loại hình tấn công rõ ràng nhất thường thấy giữa kẻ săn mồi và con mồi.
ラテン語が世界最初の「国際語」として何百年以上もの間使われてきたことがわかると、英語との類似点はよりいっそう顕著になってくる。
Hiểu rằng tiếng Latinh đã được sử dụng như một "ngôn ngữ quốc tế" đầu tiên trên thế giới trong hàng trăm năm, sự giống nhau với tiếng Anh trở nên rõ ràng hơn.