面前 [Diện Tiền]
めんぜん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Danh từ chung

trước mặt; trước sự hiện diện

JP: かれは、このことをぼく面前めんぜんでやった。

VI: Anh ấy đã làm việc đó ngay trước mặt tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

公衆こうしゅう面前めんぜんでキスするなよ。
Đừng hôn nhau trước mặt mọi người nhé.
公衆こうしゅう面前めんぜんでダンスなんかしません。
Tôi không nhảy múa trước công chúng đâu.
パパの面前めんぜんではなにえなかった。
Trước mặt bố, tôi không thể nói gì.
かれ彼女かのじょ面前めんぜんでそうった。
Anh ấy đã nói điều đó trước mặt cô ấy.
かれ面前めんぜん彼女かのじょずかしがった。
Trước mặt anh ấy, cô ấy đã cảm thấy xấu hổ.
男性だんせい女性じょせい面前めんぜんでは帽子ぼうしります。
Đàn ông thường lấy mũ khi trước mặt phụ nữ.
かれ公衆こうしゅう面前めんぜんわたし侮辱ぶじょくした。
Anh ta đã lăng mạ tôi trước mặt công chúng.
その子供こども母親ははおやひと面前めんぜんしかられた。
Đứa trẻ đã bị mẹ mắng trước mặt mọi người.
面前めんぜんひとめるようなひと信用しんようするな。
Đừng tin những người hay khen ngợi người khác trước mặt họ.
彼女かのじょおくすることなくおう面前めんぜんた。
Cô ấy đã can đảm bước ra trước mặt vua.

Hán tự

Diện mặt nạ; mặt; bề mặt
Tiền phía trước; trước

Từ liên quan đến 面前