非行 [Phi Hành]
ひこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

hành vi sai trái; phạm pháp

JP: 学校がっこうをさぼるのは非行ひこうだいいち段階だんかいである。

VI: Việc trốn học là bước đầu tiên của hành vi phạm pháp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

非行ひこうしゃたいして強硬きょうこう対策たいさくこうじるべきだ。
Cần áp dụng các biện pháp mạnh mẽ đối với những người có hành vi phạm tội.
かれ非行ひこうかえした結果けっか法廷ほうていたされた。
Anh ta đã phải ra tòa do lặp lại hành vi phạm tội.
青少年せいしょうねん非行ひこう急速きゅうそく増加ぞうかしている。
Tình trạng vi phạm pháp luật của thanh thiếu niên đang tăng nhanh.
非行ひこうをはたらく少年しょうねん少女しょうじょがどんどんえていますが、ちっとも、不思議ふしぎではありません。
Số lượng thanh thiếu niên phạm tội ngày càng tăng, nhưng điều đó không hề làm tôi ngạc nhiên.
非行ひこう学校がっこうきらい、人格じんかく発達はったつなどの問題もんだい現在げんざい以上いじょう顕在けんざいしてくることが懸念けねんされる。
Đáng lo ngại là các vấn đề như hành vi phạm pháp, ghét trường học, sự phát triển nhân cách chưa hoàn thiện sẽ ngày càng trở nên rõ ràng hơn.

Hán tự

Phi không-; sai lầm; tiêu cực; bất công; phi-
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 非行