非公式
[Phi Công Thức]
ひこうしき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
không chính thức
JP: ウーマン・リブは底辺は広いが、非公式な民衆の運動である。
VI: Phong trào giải phóng phụ nữ rộng lớn nhưng là một phong trào dân sự không chính thức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
議長は自らの見解を非公式に述べるだけだろう。
Chủ tịch sẽ chỉ trình bày quan điểm của mình một cách không chính thức.
いったん非公式に合意に達したからには、相手と契約を始めるべきだ。
Một khi đã đạt được thỏa thuận không chính thức thì nên bắt đầu ký kết hợp đồng với đối tác.