私的
[Tư Đích]
してき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ đuôi na
riêng tư; cá nhân
JP: クリスはお気に入りの女の子、ケイトがベスと私的な会話をしているのを見かけました。
VI: Chris đã nhìn thấy cô gái yêu thích của mình, Kate, đang nói chuyện riêng với Beth.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私的には問題ない。
Theo tôi thì không có vấn đề gì.
私的には、2つ理由があります。
Theo tôi, có hai lý do.
私的には、すごくかわいいと思うよ。
Theo tôi, nó rất dễ thương.
私的には、フランス語の方が英語より難しい。
Theo tôi, tiếng Pháp khó hơn tiếng Anh.
許可なしで他人の私的な手紙を読むべきではない。
Không nên đọc thư riêng của người khác mà không được phép.
私的には、これは嘘だと思います。
Theo tôi, đây là dối trá.
私的には、ウイスキーよりビールの方が好きかな。
Cá nhân tôi thích bia hơn là whisky.
仕事やら私的な問題やらで、私はとても忙しい。
Tôi rất bận rộn với công việc và các vấn đề cá nhân.
母はいつも私の私的な生活に干渉してばかりいる。
Mẹ luôn can thiệp vào đời tư của tôi.
私は彼がこの電話を私的用件で使うのがいやだ。
Tôi không thích anh ấy sử dụng điện thoại này cho mục đích cá nhân.