プライベート
Tính từ đuôi na
riêng tư
JP: 今回はじめてプライベートヴィラに滞在しましたが、これがなかなか良いです。
VI: Lần đầu tiên tôi ở tại biệt thự riêng và thấy đây là một trải nghiệm khá tốt.
Danh từ chung
đời sống cá nhân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私のプライベートに首を突っ込まないで。
Đừng xen vào chuyện riêng của tôi.
俺のプライベートに口を出すな。
Đừng xen vào chuyện riêng tư của tôi.
彼はプライベートには誰も立ち入らせなかった。
Anh ấy không cho ai can thiệp vào đời tư của mình.
防音設備が施されプライベートを重視したゲストルームです。
Phòng khách được trang bị thiết bị chống ồn, tôn trọng không gian riêng tư.
彼は誰にも彼のプライベートなことに口出しさせなかった。
Anh ấy không cho phép ai can thiệp vào chuyện riêng tư của mình.
イヤなところといえば、仕事とプライベートがかなりごっちゃになっちゃうってところだな。
Nếu nói về điểm không thích, đó là công việc và đời tư rất dễ bị lẫn lộn với nhau.