静まる [Tĩnh]
鎮まる [Trấn]
しずまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 đặc biệt là 静まる

trở nên yên tĩnh; lắng xuống

JP: シンとしずまった部室ぶしつひびくのは、クロッキーちょうれる鉛筆えんぴつおとだけ。

VI: Phòng hoạt động yên tĩnh. Chỉ nghe thấy tiếng bút chì cọ xát vào sổ vẽ.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 đặc biệt là 鎮まる

bình tĩnh lại; lắng xuống; giảm bớt; dịu đi

JP: うみをじっとながめているとわたししずまるかんじがする。

VI: Khi nhìn chằm chằm vào biển, tôi cảm thấy tâm hồn mình được bình yên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かぜしずまった。
Gió đã lắng xuống.
あらししずまった。
Cơn bão đã lắng dịu.
あらしすう時間じかんしずまらなかった。
Cơn bão không lắng dịu trong vài giờ.
おとしずまり次第しだいえてった。
Âm thanh dần lắng xuống và cuối cùng biến mất.
音楽おんがくいて彼女かのじょ神経しんけいしずまった。
Nghe nhạc đã làm dịu đi sự căng thẳng của cô ấy.
いがすこしずまったとき、パパがはしってフラットにって、わたしたちにサンドイッチをってきてくれたわ。
Khi cuộc đấu súng tạm lắng, bố đã chạy đến căn hộ và mang đến cho chúng tôi những chiếc bánh sandwich.

Hán tự

Tĩnh yên tĩnh
Trấn trấn an; trung tâm bảo tồn hòa bình cổ

Từ liên quan đến 静まる