集中 [Tập Trung]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tập trung (vào công việc)
JP: 私は読書に集中していた。
VI: Tôi đã tập trung vào việc đọc sách.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tập trung (dân cư, tòa nhà, quyền lực, v.v.); tập trung hóa
JP: 彼の仕事の大半が都市部に集中している。
VI: Phần lớn công việc của anh ấy tập trung ở khu vực đô thị.
Danh từ chung
trong một bộ sưu tập tác phẩm