一心不乱
[Nhất Tâm Bất Loạn]
いっしんふらん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
toàn tâm toàn ý; hết lòng; chăm chú; tập trung cao độ; chuyên tâm
JP: 自分の仕事に一心不乱に打ち込みなさい。
VI: Hãy say mê với công việc của bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一心不乱に仕事に取り組むのは良いけれど、まわりが全然見えてないね。
Tập trung vào công việc là tốt nhưng bạn lại không hề nhận thức được xung quanh.