陸地 [Lục Địa]
りくち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đất liền

JP: 今日きょうでは10%の陸地りくちしかおおわれていないのである。

VI: Ngày nay, chỉ có 10% diện tích đất được phủ xanh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

陸地りくち何処どこにもみえなかった。
Không thấy đất liền ở đâu cả.
地球ちきゅう表面ひょうめんやくさんぶんいち陸地りくちである。
Khoảng một phần ba bề mặt Trái Đất là đất liền.
陸地りくち地表ちひょうちいさいほうの部分ぶぶんめている。
Đất liền chiếm một phần nhỏ của bề mặt trái đất.
ロープにしっかりつかまりながら、わたし無事ぶじ陸地りくちいた。
Tôi đã nắm chặt dây thừng và an toàn đáp xuống đất.
陸地りくち地球ちきゅう表面ひょうめんやく30パーセントをおおっています。
Đất liền chiếm khoảng 30 phần trăm bề mặt trái đất.
きりとおして、わずかに陸地りくちをみわけることができた。
Qua làn sương mù, tôi có thể phân biệt được một chút đất liền.
その4度よんど世界中せかいじゅう陸地りくちの30%がこおりおおわれていたとうことである。
Ở nhiệt độ đó, 30% diện tích đất liền trên thế giới đã được phủ bởi băng.

Hán tự

Lục đất liền; sáu
Địa đất; mặt đất

Từ liên quan đến 陸地