陣
[Trận]
じん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
trận hình
🔗 背水の陣
Danh từ chung
trại; đóng quân; vị trí
🔗 陣を張る
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
nhóm; băng; đội; đoàn
🔗 報道陣
Danh từ chung
chiến tranh; trận chiến; chiến dịch
🔗 大坂夏の陣
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は背水の陣で闘った。
Anh ấy đã chiến đấu trong tình thế bất lợi.
突然に一陣の風が起こった。
Bỗng nhiên một cơn gió mạnh thổi qua.
彼が新しく教授陣に加わった人です。
Anh ấy là người mới gia nhập đội ngũ giảng viên.
一陣の風をうけて帆がふくらんだ。
Một cơn gió thổi qua và làm căng buồm.
労働組合は経営陣と交渉している。
Công đoàn đang đàm phán với ban điều hành.
外国からの経営陣は製造工場を見学した。
Ban quản lý từ nước ngoài đã tham quan nhà máy sản xuất.
彼女が新たに教授陣に加わった人です。
Cô ấy là người mới gia nhập đội ngũ giảng viên.
良い経営陣なら正当な要求に耳を貸すものだ。
Ban lãnh đạo tốt sẽ lắng nghe những yêu cầu chính đáng.
電車が近づくと、トンネルから一陣の熱風が吹きつけた。
Khi tàu đến gần, một luồng gió nóng thổi từ đường hầm.
同社の経営陣は組合に5%の賃上げを提示した。
Ban điều hành công ty đã đề nghị tăng lương 5% cho công đoàn.