間接的
[Gian Tiếp Đích]
かんせつてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi na
gián tiếp
JP: そのクーデターの間接的な情報しか得ていない。
VI: Tôi chỉ nhận được thông tin gián tiếp về cuộc đảo chính đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
われわれは、生活に必要なものや生活を快適にするものをすべて他人の労働に間接的に依存している。
Chúng ta phụ thuộc gián tiếp vào lao động của người khác cho tất cả những gì cần thiết và làm cho cuộc sống thoải mái hơn.
自分の作った例文がさまざまな言語に訳されて、間接的に他の言語の学習者の役にも立つことになるというのが、タトエバの醍醐味の一つです。
Một trong những điều thú vị của Tatoeba là các ví dụ do chính bạn tạo ra được dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, gián tiếp giúp ích cho những người học ngôn ngữ khác.