[Châm]
[Câu]
[Câu]
はり
– 鉤・鈎
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

kim; ghim

JP: はり親指おやゆびいてしまった。

VI: Tôi đã vô tình đâm kim vào ngón tay cái.

🔗 鍼

Danh từ chung

móc

JP: へんさかなはりにかかっている。

VI: Một con cá kỳ lạ đã dính vào lưỡi câu.

🔗 鉤・かぎ; 釣り針・つりばり

Danh từ chung

gai; ngòi

JP: 彼女かのじょ時計とけいはり10分じゅっぷんすすませた。

VI: Cô ấy đã chỉnh kim đồng hồ nhanh 10 phút.

Danh từ chung

kim (đồng hồ); chỉ số

Danh từ chung

ghim bấm

Danh từ chung

may vá

🔗 御針

Danh từ chung

ác ý

JP: 怪我けが自体じたいはなんはり程度ていどだそうです。

VI: Vết thương của anh ấy chỉ cần khâu vài mũi thôi.

Từ chỉ đơn vị đếmDanh từ dùng như hậu tố

đơn vị đếm mũi khâu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょういちはり明日あしたじゅうはり
Một mũi kim hôm nay, mười mũi kim ngày mai.
ときいちはりきゅうはり手間てまはぶく。
Một mũi kim đúng lúc có thể tiết kiệm được chín mũi kim.
彼女かのじょ時計とけいはりすすめた。
Cô ấy đã chỉnh kim đồng hồ.
わたし時計とけいはりすすめた。
Tôi đã chỉnh kim đồng hồ.
はりのようにとげとげしい。
Nhọn như kim.
彼女かのじょはりをすすめていた。
Cô ấy đã đẩy kim tiến lên.
はりいととおしておくれ。
Hãy xỏ chỉ vào kim cho tôi.
はり親指おやゆびしちゃった。
Tôi đã đâm kim vào ngón tay cái.
かれはりゆびした。
Anh ấy đã đâm tay vào mũi kim.
磁石じしゃくはりきたす。
Kim nam châm chỉ về phía bắc.

Hán tự

Châm kim; ghim
Câu móc; ngạnh; móc câu; dấu ngoặc
Câu móc; ngoặc

Từ liên quan đến 針