野性
[Dã Tính]
やせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
tính hoang dã; bản chất hoang dã; bản chất chưa thuần hóa
JP: 世界で、鹿やムースやキジといった野性獣を狩ることは違法とする国が多い。
VI: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, việc săn bắn các loài động vật hoang dã như hươu, nai, gà lôi là bất hợp pháp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
かなり野性的ね。
Thật là hoang dã.
最も野性的な子馬が最高の駿馬になる。
Con ngựa hoang dã nhất có thể trở thành con ngựa đua xuất sắc nhất.
人間にとっては自然に属するものや野性の動物よりも人間のほうが危険な相手なのである。
Đối với con người, chính con người lại là đối thủ nguy hiểm hơn cả thiên nhiên hay động vật hoang dã.