野蛮人
[Dã Man Nhân]
やばんじん
Danh từ chung
người man rợ; kẻ dã man
JP: 移住者の部落が野蛮人によって征服され、移住者の希望も生活も土壇場にきた時、長い歳月をかけての不幸とのたたかいに終止符がうたれた。
VI: Bộ lạc của người di cư đã bị người dân bản địa chinh phục, và khi hy vọng và cuộc sống của họ đến hồi kết, cuộc chiến chống lại bất hạnh kéo dài nhiều năm đã kết thúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
文明人も一皮むけば野蛮人。
Lột da người văn minh thì cũng chỉ là người man rợ.
彼は全くの野蛮人だ。
Anh ấy thật sự là một người hoang dã.
教養の点では彼らは野蛮人と同じ程度だ。
Về mặt học vấn, họ cũng ngang bằng với người dân bản địa.
己の慣習でないものを、人は野蛮と呼ぶ。
Người ta thường gọi những gì không phải là phong tục của mình là man rợ.
音楽は野蛮人の胸をなだめすかす魅力がある。
Âm nhạc có sức quyến rũ làm dịu đi sự hung hăng của kẻ dã man.
泣いたことがない若者は野蛮人であり、笑おうとしない老人は愚者である。
Thanh niên không bao giờ khóc là kẻ man rợ, và người già không bao giờ cười là kẻ ngốc.