天然 [Thiên Nhiên]
てんねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tự nhiên; tự phát

JP: このくるま天然てんねんガスでうごく。

VI: Chiếc xe này chạy bằng khí thiên nhiên.

Trái nghĩa: 人工

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Từ viết tắt  ⚠️Khẩu ngữ

người ngây thơ tự nhiên

🔗 天然ボケ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょかみ天然てんねんパーマだ。
Mái tóc của cô ấy là tóc xoăn tự nhiên.
アメリカは天然てんねん資源しげんでは世界一せかいいちだ。
Mỹ là quốc gia hàng đầu thế giới về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
中国ちゅうごく天然てんねん資源しげん豊富ほうふだ。
Trung Quốc có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
オーストラリアは天然てんねん資源しげんゆたかである。
Úc giàu tài nguyên thiên nhiên.
日本にほん天然てんねん資源しげんとぼしい。
Nhật Bản thiếu tài nguyên thiên nhiên.
日本にほん天然てんねん資源しげんとぼしい。
Nhật Bản thiếu tài nguyên thiên nhiên.
日本にほん天然てんねん資源しげん豊富ほうふではない。
Nhật không giàu tài nguyên thiên nhiên.
みずはとても大切たいせつ天然てんねん資源しげんだ。
Nước là một nguồn tài nguyên thiên nhiên vô cùng quan trọng.
シドニーは天然てんねんうつくしいみなとがある。
Sydney có một bến cảng tự nhiên đẹp.
そのくに天然てんねん資源しげんがある。
Quốc gia đó có tài nguyên thiên nhiên.

Hán tự

Thiên trời; bầu trời; hoàng gia
Nhiên loại; vậy; nếu vậy; trong trường hợp đó; ừ

Từ liên quan đến 天然