遅れ [Trì]
後れ [Hậu]
おくれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

sự chậm trễ

JP: わたしたち多少たしょうおくれを考慮こうりょれなければいけません。

VI: Chúng tôi phải tính đến một số sự chậm trễ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おくれをもどせればなあ。
Giá mà tôi có thể bắt kịp.
ミニスカートは流行りゅうこうおくれだよ。
Váy mini đã lỗi thời rồi.
長髪ちょうはついま流行りゅうこうおくれだ。
Tóc dài hiện nay đã lỗi mốt.
あるていどおくれは見越みこしておかないと。
Bạn phải tính đến trễ một chút.
電車でんしゃ3時間さんじかんおくれでした。
Tàu bị trễ ba tiếng.
電車でんしゃ10分じゅっぷんおくれだった。
Tàu điện bị chậm mười phút.
その言葉ことば流行りゅうこうおくれです。
Từ đó đã lỗi thời.
予定よていより30分さんじゅっぷんおくれだよ。
Chúng tôi đến muộn hơn dự kiến 30 phút.
このコートは流行りゅうこうおくれだ。
Chiếc áo khoác này lỗi mốt.
ミニスカートはもう流行りゅうこうおくれだ。
Váy mini đã lỗi mốt.

Hán tự

Trì chậm; muộn; phía sau; sau
Hậu sau; phía sau; sau này

Từ liên quan đến 遅れ