退役
[Thoái Dịch]
たいえき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nghỉ hưu quân đội
JP: その将軍は退役後ひっそり余生を送った。
VI: Vị tướng này đã sống ẩn dật sau khi nghỉ hưu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の叔父はベトナム戦争の退役軍人だ。
Chú tôi là một cựu chiến binh của chiến tranh Việt Nam.
彼は退役軍人ではないかと思った。
Tôi nghĩ anh ấy là một cựu chiến binh.
彼は20年前に陸軍を退役した。
Anh ấy đã nghỉ hưu khỏi quân đội 20 năm trước.
彼は海軍を退役してみると陸上の生活に適応するのが難しいことがわかった。
Sau khi rời khỏi hải quân, anh ấy nhận ra rằng việc thích nghi với cuộc sống trên cạn khá khó khăn.
ガンの末期にあった彼は、輸血をきっぱりと拒絶したためにニューヨーク市のある退役軍人の病院から三度追い出されました。
Anh ấy, đang ở giai đoạn cuối của bệnh ung thư, đã bị đuổi khỏi bệnh viện của cựu chiến binh ở New York ba lần vì kiên quyết từ chối truyền máu.