追って
[Truy]
逐って [Trục]
逐って [Trục]
おって
Trạng từ
sau đó
JP: おって通知があるまで待て。
VI: Hãy đợi cho đến khi có thông báo.
Liên từ
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
📝 đôi khi được viết là 追而
Tái bút
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当店は追ってお知らせするまで閉店いたします。
Cửa hàng chúng tôi sẽ đóng cửa cho đến khi có thông báo mới.
犬はうさぎを追って森の中に入った。
Chó đã đuổi theo con thỏ vào rừng.
警察は盗難車を追って高速道路を走った。
Cảnh sát đã đuổi theo chiếc xe bị đánh cắp trên cao tốc.
追って通知があるまで会合は延期された。
Cuộc họp đã bị hoãn cho đến khi có thông báo mới.
商売の取引を日を追って記録している。
Tôi đang ghi chép lại các giao dịch kinh doanh hàng ngày.
犬はウサギの跡を追って森の中へ入った。
Chó đã đi vào rừng theo dấu vết của con thỏ.
順を追って基本的なタグを覚えていこう。
Hãy từ từ học các thẻ cơ bản.
パックマンが、ある条件を満たすと追ってくるモンスターを逆襲して食べることができる。
Pacman có thể phản công và ăn những con quái vật đuổi theo mình khi đáp ứng một số điều kiện nhất định.
親たちは新しい世代のことを、現実から遠く離れ、実現できないような夢を追ってばかりいる世代だと思っている。
Cha mẹ cho rằng thế hệ mới sống xa rời thực tế và chỉ theo đuổi những giấc mơ không thể thành hiện thực.