返答
[Phản Đáp]
へんとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
trả lời; đáp lại
JP: 彼の返答は拒絶も同然だ。
VI: Câu trả lời của anh ấy gần như là một sự từ chối.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は返答しなかった。
Cô ấy không trả lời.
返答は肯定的なものだった。
Câu trả lời là tích cực.
私は返答に窮した。
Tôi đã lúng túng không biết trả lời thế nào.
あなたの返答はほとんど脅迫に等しい。
Câu trả lời của bạn gần như là một lời đe dọa.
トムは間髪を入れず、返答した。
Tom đã trả lời ngay lập tức.
この返答はほとんど脅迫に近い。
Câu trả lời này gần như là đe dọa.
彼は私の質問に返答しなかった。
Anh ấy không trả lời câu hỏi của tôi.
彼女の返答はいつも私の予想通りだ。
Câu trả lời của cô ấy luôn như tôi đã dự đoán.
彼の返答は簡単で要領を得ていた。
Câu trả lời của anh ấy đơn giản và trúng vào trọng tâm.
彼のまぬけな返答を聞いてみんなびっくりした。
Mọi người đều ngạc nhiên khi nghe câu trả lời ngớ ngẩn của anh ấy.