近寄る [Cận Kí]
近よる [Cận]
ちかよる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

tiếp cận; đến gần

JP: かれ彼女かのじょ近寄ちかよって握手あくしゅをした。

VI: Anh ấy đã tiến lại gần cô ấy và bắt tay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いぬ近寄ちかよるな。
Đừng lại gần chó.
おれ近寄ちかよるな。
Đừng lại gần tôi.
君子くんしあやうきに近寄ちかよらず。
Người quân tử không đến gần chỗ nguy hiểm.
だれかれには近寄ちかよらなかった。
Không ai dám lại gần anh ta.
あの社長しゃちょう近寄ちかよりにくい。
Giám đốc đó khó gần.
そのいぬ近寄ちかよってはいけない。
Đừng lại gần con chó đó.
へんなおじさんが近寄ちかよってきました。
Một người đàn ông kỳ lạ đã tiến lại gần tôi.
そのいぬ近寄ちかよってはならない。
Bạn không được lại gần con chó đó.
あの部屋へやには近寄ちかよるんじゃないぞ。
Đừng lại gần căn phòng đó.
あいつらに近寄ちかよるんじゃない。
Đừng lại gần bọn họ.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
đến gần; thu thập

Từ liên quan đến 近寄る