農夫
[Nông Phu]
のうふ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
nông dân (nam); nông dân; người làm nông
JP: 農夫は春になると種をまく。
VI: Nông dân gieo hạt vào mùa xuân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
農夫は土地を耕す。
Nông dân cày xới đất.
農夫は春にとうもろこしの種をまく。
Nông dân gieo hạt ngô vào mùa xuân.
農夫達は稲を植えていた。
Nông dân đang trồng lúa.
彼女はその農夫から、のこぎりを借りた。
Cô ấy đã mượn cây cưa từ người nông dân đó.
農夫が畑に種を蒔いている。
Người nông dân đang rải hạt giống xuống ruộng.
農夫たちは忙しく畑で働いている。
Nông dân đang bận rộn làm việc trên cánh đồng.
農夫は荒くれ馬にじっと我慢した。
Nông dân đã kiên nhẫn với con ngựa hoang.
かつて、その村に、貧しい農夫がいた。
Ngày xưa, trong ngôi làng đó, đã có một nông dân nghèo.
農夫たちは冬に備えて野菜を蓄える。
Nông dân đang tích trữ rau củ để chuẩn bị cho mùa đông.
その農夫はトラクターを納屋に置いている。
Người nông dân đó để chiếc máy kéo trong nhà kho.