輝き [Huy]
赫き [Hách]
耀き [Diệu]
かがやき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

sáng chói; lấp lánh

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひかりかがやきがつよかった。
Ánh sáng rực rỡ.
S・ジョブズはディズニーにかがやきをもどせるか。
S. Jobs có thể mang lại vẻ rạng rỡ trở lại cho Disney không?
あいかがやきのない人生じんせいなにだろうか。
Cuộc sống không có ánh sáng của tình yêu là gì nhỉ?
カットされていないダイヤモンドはかがやきはしない。
Kim cương chưa được cắt không lấp lánh.
クエーサーとは、非常ひじょう遠方えんぽうにある、まぶしいかがやきをはな天体てんたいだ。
Quasar là một thiên thể ở rất xa, phát ra ánh sáng chói lọi.
葡萄ぶどうしゅのない食事しょくじなんて太陽たいようかがやきのないのようなものだ。
Bữa ăn không có rượu vang cũng như một ngày thiếu vắng ánh sáng mặt trời.
アメリカのひかりがまだかがやきとしてえているどうかをうたがうひとへ、今夜こんや我々われわれくにしんつよさは軍隊ぐんたいちからとみ規模きぼからではなく、民主みんしゅ主義しゅぎ自由じゆう機会きかい不屈ふくつ希望きぼうといった我々われわれ理想りそうへのるぎないちからからるともういちど証明しょうめいした。
Đối với những ai nghi ngờ liệu ánh sáng của nước Mỹ có còn cháy sáng như một ngọn lửa không, tôi muốn nói rằng tối nay, sức mạnh thực sự của đất nước chúng ta không đến từ sức mạnh quân sự hay quy mô của của cải, mà đến từ sức mạnh bền vững của chúng ta vào các giá trị như dân chủ, tự do, cơ hội và hy vọng bất khuất.

Hán tự

Huy tỏa sáng
Hách đột ngột; sáng lên
耀
Diệu tỏa sáng; lấp lánh

Từ liên quan đến 輝き