走る [Tẩu]
奔る [Bôn]
疾る [Tật]
趨る [Xu]
はしる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

chạy

JP: あのはしってる少年しょうねんをごらんなさい。

VI: Hãy nhìn cậu bé đang chạy kia kìa.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

chạy (xe cộ); di chuyển

JP: このくるま以前いぜんほど快調かいちょうはしらない。

VI: Chiếc xe này không còn chạy êm như trước.

JP: この列車れっしゃ東京とうきょう大阪おおさかはしります。

VI: Chuyến tàu này chạy giữa Tokyo và Osaka.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

lao tới; chạy đua

JP: かれはバスを目指めざして懸命けんめいはしった。

VI: Anh ấy đã chạy hết sức để kịp xe buýt.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

chạy trốn; đào tẩu

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 thỉnh thoảng là 奔る

bỏ trốn; chạy trốn

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

lóe lên; chạy qua

JP: 稲妻いなづまはしるたびに、いぬはベッドのしたかくれた。

VI: Mỗi khi có tia chớp, con chó lại trốn dưới gầm giường.

JP: ふるえが背筋せすじはしった。

VI: Tôi cảm thấy rét run lên sống lưng.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 như 〜に走る; thỉnh thoảng là 趨る

trở nên; chuyển sang

JP: えられない圧迫あっぱくからのがれるために自殺じさつはし子供こどもたちもいる。

VI: Cũng có những đứa trẻ tìm đến cái chết để thoát khỏi sự áp bức không thể chịu đựng nổi.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

chạy qua; kéo dài

JP: みちはくねくねとはたけなかはしっていた。

VI: Con đường uốn lượn qua cánh đồng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はしって!
Chạy nào!
はしれ!
Chạy!
はしれ。
Chạy đi.
はしりたくない。
Tôi không muốn chạy.
なぜはしらなかったの?
Tại sao bạn không chạy?
はしらなければわない。
Nếu không chạy thì sẽ không kịp đâu.
交代こうたいはしりましょう。
Chúng ta hãy chạy xen kẽ nhau.
毎日まいにちはしります。
Tôi chạy mỗi ngày.
くるまはしります。
Xe hơi đang chạy.
わたしはしる。
Tôi chạy.

Hán tự

Tẩu chạy

Từ liên quan đến 走る