駆けつける
[Khu]
駆け付ける [Khu Phó]
駆付ける [Khu Phó]
駆け付ける [Khu Phó]
駆付ける [Khu Phó]
かけつける
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
chạy đến; chạy vội đến; lao đến; vội vã
JP: 彼女は急いで彼の病床へ駆けつけた。
VI: Cô ấy vội vàng đến bên giường bệnh của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全員がトムに向かって駆けつけた。
Mọi người đã chạy đến Tom.
それを聞いて彼は逸早く現場に駆けつけた。
Nghe điều đó, anh ấy vội vàng đến hiện trường.
マスコミが彼の婚約の噂を嗅ぎつけ早速駆けつけた。
Giới truyền thông đã ngửi thấy tin đồn về lễ đính hôn của anh ấy và ngay lập tức đến tận nơi.
5台の消防車が火事の現場に駆けつけた。
Có năm xe cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy.
さあ、駆けつけ三杯、威勢よくぱっといきましょう。
Nào, chúng ta cùng uống ba ly nhanh để khí thế lên cao.
授業に遅れたくないなら、今すぐに駆けつけた方がいいよ。
Nếu bạn không muốn đến trễ giờ học, tốt nhất bạn nên đi ngay bây giờ.
その事故について私が最も驚いたのは、いかに早く弁護士が現場に駆けつけたかということだ。
Điều tôi ngạc nhiên nhất về vụ tai nạn đó là luật sư đến hiện trường nhanh như thế nào.
公園で酔っ払いが騒いでいると近隣住民から通報があり、警察官が駆けつけたところ、泥酔し全裸になった草彅が一人でいた。
Có báo cáo từ cư dân gần công viên rằng có người say rượu đang gây rối, và khi cảnh sát đến nơi, họ thấy một mình Kusanagi đang say khướt và khỏa thân.