貫通
[Quán Thông]
かんつう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
xuyên qua (đường hầm, đạn, v.v.); đi qua; thâm nhập; đâm thủng
JP: 矢が厚い板を貫通した。
VI: Mũi tên đã xuyên qua tấm ván dày.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
⚠️Từ cổ
thông thạo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
銃弾はヘルメットを貫通した。
Viên đạn đã xuyên qua mũ bảo hiểm.
弾丸が彼の体を貫通した。
Viên đạn đã xuyên qua cơ thể anh ấy.
弾丸は彼の頭を貫通した。
Viên đạn đã xuyên qua đầu anh ta.
弾丸は彼の胸部を貫通した。
Viên đạn đã xuyên qua ngực anh ta.
一本の矢が鷹を貫通した。
Một mũi tên đã xuyên qua con đại bàng.
ピストルの弾が彼の足を貫通した。
Viên đạn từ khẩu súng đã xuyên qua chân anh ấy.
弾丸は彼の厚い胸板を貫通した。
Viên đạn đã xuyên qua lồng ngực dày của anh ta.
銃弾が胸を貫通し、彼は危篤状態に陥った。
Viên đạn đã xuyên qua ngực, và anh ấy đã rơi vào tình trạng nguy kịch.
寒さがじきに彼のキルトの上着を貫通して体に伝わってきた。
Cái lạnh sớm thấm qua chiếc áo khoác bông của anh ấy và lan tỏa vào người.