貫く [Quán]
つらぬく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

xuyên qua; đâm thủng; thâm nhập

JP: ひかりやみつらぬく。

VI: Ánh sáng xuyên qua bóng tối.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

chảy qua (ví dụ: sông chảy qua thành phố); đi qua

JP: おおきなかわがそのつらぬいてながれている。

VI: Một con sông lớn chảy xuyên qua thành phố đó.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

kiên trì (ý kiến, nguyên tắc, v.v.); thực hiện; duy trì (ví dụ: niềm tin); giữ vững (ví dụ: độc lập)

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

弾丸だんがんかれつらぬいた。
Viên đạn đã xuyên qua người anh ta.
弾丸だんがん仕切しきかべつらぬいた。
Viên đạn đã xuyên qua vách ngăn.
かなしみがかれむねつらぬいた。
Nỗi buồn đã xuyên thấu trái tim anh ấy.
トムは生涯しょうがい独身どくしんつらぬいた。
Tom đã sống độc thân suốt đời.
かれ信念しんねんつらぬいて、むずかしい事業じぎょうをやりげた。
Anh ấy đã kiên trì với niềm tin và hoàn thành công việc khó khăn.
その敬虔けいけんなキリストきょうと自分じぶん信念しんねん断固だんことしてつらぬく。
Người Kitô hữu đạo đức kia đã kiên quyết giữ vững niềm tin của mình.
その信心しんじんふかいキリストきょうと自分じぶん信念しんねん断固だんことしてつらぬく。
Người Kitô hữu đầy lòng tin đó kiên quyết giữ vững niềm tin của mình.
ある人物じんぶつ不変ふへん性質せいしつぜん人生じんせいつらぬくということは小説しょうせつなかだけのはなしだ。
Việc một người giữ nguyên tính cách suốt đời chỉ là chuyện trong tiểu thuyết.
ボクがあこがれたのは翔太しょうた部長ぶちょうの『ちから』じゃない。からだってでも信念しんねんつらぬこうとする雄々おおしい勇気ゆうきだったはず。
Tôi ngưỡng mộ không phải là "sức mạnh" của giám đốc Shota, mà chính là sự dũng cảm kiên cường trong việc kiên trì theo đuổi niềm tin dù phải hy sinh thể xác.
返事へんじつアリスにけられたのは突然とつぜん咆哮ほうこう。それはみみつらぬかんばかりにするどく、てんとどかんばかりにおおきくひびくものでした。
Đối diện với một Alice đang chờ đợi câu trả lời, là một tiếng hú bất thình lình. Thứ âm thanh đó vang lên, sắc bén như thể muốn xuyên thủng lỗ tai cô, và to như thể đến tận trời xanh vậy.

Hán tự

Quán xuyên qua; 8 1/3lbs

Từ liên quan đến 貫く