課
[Khóa]
か
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
bài học
JP: 私は1時間ではその課を全部は理解できない。
VI: Tôi không thể hiểu hết bài học chỉ trong một giờ.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
phòng ban (trong tổ chức); bộ phận; phòng ban
JP: ウイリアムズ氏がその課を取り仕切っている。
VI: Ông Williams đang quản lý bộ phận đó.
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm bài học và chương (của sách)
JP: 10課から始めましょう。
VI: Chúng ta hãy bắt đầu từ bài 10.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もしもし、人事課ですか?
A lô, phòng nhân sự phải không?
第3課を読もう。
Hãy đọc bài thứ ba.
第3課から始めましょう。
Hãy bắt đầu từ bài thứ ba.
第3課を読みましょう。
Chúng ta hãy đọc Bài 3.
第2課は易しい。
Bài thứ hai dễ.
第3課に戻りましょう。
Chúng ta hãy quay lại bài thứ ba.
彼は企画課で働いている。
Anh ấy đang làm việc tại phòng kế hoạch.
10課を初めから読みなさい。
Hãy đọc lại từ đầu bài 10.
この課を暗記しなさい。
Hãy học thuộc bài này.
第5課を復習しましょう。
Chúng ta hãy ôn lại bài 5.