レッスン

Danh từ chung

bài học

JP: このレッスンはやさしいことかるでしょう。

VI: Bạn sẽ thấy bài học này dễ hiểu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょうのレッスンはありません。
Hôm nay không có bài học.
レッスンは8時半じはんからです。
Buổi học bắt đầu lúc 8 giờ rưỡi.
彼女かのじょはレッスンをやすんだ。
Cô ấy đã nghỉ buổi học.
英語えいごのレッスンしないとな。
Tớ cần phải học tiếng Anh thôi.
ピアノのレッスンちゅうです。
Tôi đang trong giờ học piano.
八月はちがつにレッスンはないよ。
Không có bài học vào tháng Tám.
レッスンは、8時はちじからでした。
Bài học bắt đầu lúc 8 giờ.
ダンスのレッスンをけました。
Tôi đã tham gia lớp học nhảy.
レッスンは4月しがつ開始かいしです。
Các buổi học bắt đầu vào tháng 4.
レッスンは、あさ8時はちじからです。
Buổi học bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

Từ liên quan đến レッスン