語
[Ngữ]
ご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm
từ; thuật ngữ
JP: 200語以内でその文章を要約してください。
VI: Vui lòng tóm tắt bài viết trong 200 từ.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
ngôn ngữ
JP: メキシコではなに語を話すのですか。
VI: Người ta nói ngôn ngữ gì ở Mexico?
Danh từ chung
lời nói
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
カビル語は私の母国語なの。
Tiếng Kabyle là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.
イタリア語が私の母国語です。
Tiếng Ý là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.
イディッシュ語はドイツ語ではありません。
Tiếng Yiddish không phải là tiếng Đức.
ドイツ語はアイスランド語ほど難しくない。
Tiếng Đức không khó như tiếng Iceland.
アンゴラの公用語はポルトガル語です。
Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức của Angola.
ドイツ語よりエスペラント語の方が好き。
Tôi thích tiếng Esperanto hơn tiếng Đức.
この語はギリシャ語から出ている。
Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.
スペイン語はドイツ語より大分易しい。
Tiếng Tây Ban Nha dễ hơn tiếng Đức rất nhiều.
ロシア語は僕の母国語なんだ。
Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.
役割語とは男性語や女性語などの日本語の集合名詞である。
Yakuwarigo là tên gọi chung cho các ngôn ngữ như ngôn ngữ nam giới hay ngôn ngữ nữ giới trong tiếng Nhật.