訝る
[Nhạ]
いぶかる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
tự hỏi
JP: 神よ、最初にキスを発明したのは、どんな馬鹿者であったか私はいぶかる。
VI: Lạy Chúa, con tự hỏi kẻ nào đã phát minh ra nụ hôn đầu tiên thật là ngốc nghếch.