観覧
[観 Lãm]
かんらん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
xem
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
観覧車が一番好きです。
Tôi thích đu quay nhất.
観覧車のてっぺんから街全体が見れます。
Từ đỉnh cao nhất của đu quay, bạn có thể nhìn thấy toàn bộ thành phố.
観覧車の一番上から街全体が見渡せます。
Từ đỉnh cao nhất của đu quay, bạn có thể nhìn thấy toàn thành phố.
「うっかり観覧車の中で脱糞してしまったわい」「もう,おじいちゃんったら」
"Tôi đã vô tình làm cứt trong cabin của vòng quay mặt trời," "Ôi, ông nội quả là."