被告人
[Bị Cáo Nhân]
ひこくにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
bị cáo; người bị buộc tội; người đứng trước vành móng ngựa
JP: 被告人は容疑のうち2つについては無罪となった。
VI: Bị cáo đã được tuyên bố vô tội đối với hai trong số các cáo buộc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
被告人は死刑を宣告された。
Bị cáo đã bị tuyên án tử hình.
「被告人」という言葉は法律用語である。
"Bị cáo" là một thuật ngữ pháp lý.
被告人は法廷で事実と違う話をでっち上げた。
Bị cáo đã bịa đặt một câu chuyện không đúng sự thật tại tòa.
被告人は自分の行為を正当化しようと努めた。
Bị cáo đã cố gắng biện minh cho hành động của mình.
弁護人は裁判官に被告人たちの年齢を考慮するように求めた。
Luật sư đã yêu cầu thẩm phán xem xét đến tuổi của các bị cáo.
被告人が審理中に保安係りのピストルを掴み判事を撃った。
Bị cáo đã giật lấy súng của nhân viên an ninh trong phiên tòa và bắn thẩm phán.
コーネル大学の調査によると、醜い被告人は甘いマスクの持ち主より22%以上有罪判決が下される可能性がある。
Theo nghiên cứu của Đại học Cornell, bị cáo xấu xí có khả năng bị kết án cao hơn 22% so với những người có gương mặt dễ nhìn.