蟲 [Trùng]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
côn trùng; bọ; dế; bướm đêm
JP: 彼女は虫が大嫌いだ。
VI: Cô ấy ghét côn trùng.
Danh từ chung
sâu; giun tròn
JP: 鳥は虫を探していた。
VI: Chim đang tìm kiếm côn trùng.
Danh từ chung
📝 từ niềm tin truyền thống về một loại côn trùng bên trong
thứ trong cơ thể ảnh hưởng đến suy nghĩ và cảm xúc; vô thức
JP: 彼は確かにハンサムで頭もいいかもしれないけど、どこか虫の好かないところがあるの。
VI: Anh ấy có thể đẹp trai và thông minh nhưng có điều gì đó không ưa.
🔗 虫を殺す
Danh từ chung
lo lắng; bồn chồn
🔗 虫気
Danh từ chung
người chuyên tâm vào một việc; người có một mục tiêu duy nhất
🔗 本の虫
Danh từ chung
lõi van
Danh từ chung
Lĩnh vực: Hoa phú
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mushi (loại trò chơi với bộ bài rút gọn)
🔗 虫札