薬品 [Dược Phẩm]
やくひん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

thuốc; hóa chất

JP: この薬品やくひん日光にっこうてないようにしなさい。

VI: Đừng để hóa chất này tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この化学かがく薬品やくひん細菌さいきん繁殖はんしょくふせぐだろう。
Hóa chất này sẽ ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
この薬品やくひん場合ばあいによってどくにもくすりにもなる。
Hóa chất này tùy theo trường hợp có thể là độc tố hoặc là thuốc.
ねつがこの化学かがく薬品やくひん無害むがい気体きたい分解ぶんかいするだろう。
Nhiệt sẽ phân hủy hóa chất này thành khí không độc.
この化学かがく薬品やくひんかみしろくするためにもちいられる。
Hóa chất này được sử dụng để làm trắng giấy.
わたしかぎり、この化学かがく薬品やくひん細菌さいきん繁殖はんしょくふせぐだろう。
Theo như tôi biết, hóa chất này sẽ ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.

Hán tự

Dược thuốc; hóa chất
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn

Từ liên quan đến 薬品