薄ら
[Bạc]
薄っすら [Bạc]
薄っすら [Bạc]
うっすら
ウッスラ
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hơi; nhẹ; mỏng; mờ; nhạt
JP: 彼女の頬はウッスラ赤くなっていた。
VI: Má của cô ấy hơi đỏ lên.
JP: 実はビートを食べると、尿がうっすらピンク色をすることがあります。
VI: Thực ra, ăn củ dền có thể làm cho nước tiểu có màu hồng nhạt.