若しかして [Nhược]
もしかして

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

có lẽ; có thể; biết đâu; nếu tôi không nhầm

JP: ああ、もしかして名前なまえばれるのがずかしいって?

VI: Ơ, đừng nói là cậu ngượng khi nghe gọi tên nhé?

🔗 もしかすると

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nếu; trong trường hợp; nếu xảy ra

Hán tự

Nhược trẻ; nếu

Từ liên quan đến 若しかして