ひょっとして
Cụm từ, thành ngữ
có lẽ; nếu có thể
JP: 彼の名前をひょっとして知っていませんか。
VI: Bạn có tình cờ biết tên của anh ấy không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ひょっとして彼女と会ったの?
Bạn đã gặp cô ấy chưa?
ひょっとすると彼は来るだろう。
Có thể anh ấy sẽ đến.
ひょっとしてアスピリン持ってない?
Bạn có mang theo aspirin không?
ひょっとして、会ったことある?
Chúng ta có thể đã gặp nhau chưa?
ひょっとすると明日は雨かもしれない。
Có thể ngày mai trời sẽ mưa.
ひょっとして、これって恋かしら?
Không biết, đây có phải là tình yêu không nhỉ?
ひょっとしてオレに惚れちゃった?
Chẳng lẽ bạn đã phải lòng tôi sao?
ひょっとすると彼女は重い病気かもしれない。
Có thể cô ấy mắc bệnh nặng.
ひょっとすると彼は今留守かもしれない。
Có thể anh ấy đang vắng nhà.
アリスはひょっとすると来るかもしれない。
Có lẽ Alice sẽ đến.