若しか
[Nhược]
もしか
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nếu
JP: もしかこの方面に来るようなことがあったらお寄りください。
VI: Nếu có dịp đến khu vực này, xin ghé thăm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「彼女は若いですか」「はい」
"Cô ấy trẻ không?" "Vâng."
あなたはエレンより若かったですか。
Bạn có trẻ hơn Ellen không?
僕は若い頃は気短かだった。
Hồi trẻ tôi khá nóng tính.
彼は若いアメリカの学生ではありませんか。
Anh ấy không phải là sinh viên Mỹ trẻ sao?
彼と私とどちらのほうが若いですか。
Ai trông trẻ hơn, anh ấy hay tôi?
私が若すぎるとでもおっしゃるのですか。
Ông có nói tôi quá trẻ không?
その人は年をとっていますか。若いですか。
Người đó đã già chưa, hay vẫn còn trẻ?
彼が私より若いのか年上なのかわからない。
Tôi không biết anh ấy trẻ hơn hay già hơn tôi.
今日の若い人についてどう思いますか。
Bạn nghĩ gì về giới trẻ ngày nay?
「花子と太郎のどちらが若いですか」「太郎です」
"Ai trẻ hơn giữa Hanako và Taro?" "Là Taro."