脅かし
[Hiếp]
おどかし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
đe dọa
JP: 報復のおどかしが交渉を妨げています。
VI: Mối đe dọa trả đũa đang cản trở các cuộc đàm phán.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
脅かさないでよ。
Đừng dọa tôi.
脅かすなよ。
Đừng dọa tôi.
トムを脅かしたいんだよ。
Tôi muốn dọa Tom.
彼女は猫を脅かして追い払った。
Cô ấy đã dọa và đuổi một con mèo đi.
太陽エネルギーは環境を脅かさない。
Năng lượng mặt trời không đe dọa môi trường.
それは町の繁栄を脅かすだろう。
Điều đó sẽ đe dọa sự thịnh vượng của thị trấn.
びっくりした!いきなり後ろから脅かさないでよ!
Giật hết cả mình! Đừng có mà hù dọa tôi từ đằng sau nữa!
文明は今や核戦争に脅かされている。
Nền văn minh hiện nay đang bị đe dọa bởi chiến tranh hạt nhân.
彼らの生息地は、森林破壊に脅かされています。
Môi trường sống của họ đang bị đe dọa bởi sự phá rừng.
大気汚染は我々の生存を脅かすものになるだろう。
Ô nhiễm không khí sẽ trở thành mối đe dọa cho sự tồn tại của chúng ta.