老婆
[Lão Bà]
ろうば
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
bà già
JP: 私はその老婆を助けることに同意した。
VI: Tôi đã đồng ý giúp đỡ bà lão đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
老婆が焼け死んだ。
Bà cụ già đã chết cháy.
あの老婆は誰ですか?
Bà già kia là ai vậy?
この手紙はその老婆宛です。
Bức thư này dành cho bà lão kia.
昔、小さな島に老婆が住んでいました。
Ngày xưa, có một bà lão sống trên hòn đảo nhỏ.
昨夜近所に火事があって、老婆が焼け死んだ。
Tối qua đã xảy ra một vụ hỏa hoạn ở hàng xóm và một bà lão đã chết cháy.
老婆はほっと息をついてにっこり笑った。
Vợ tôi thở phào nhẹ nhõm và mỉm cười tươi.
突然の恐怖に老婆は心臓麻痺を起こした。
Bà già bị đau tim do sợ hãi bất ngờ.
メアリーはその劇で老婆の役を演じた。
Mary đã đóng vai một bà lão trong vở kịch.
その老婆は三分の利子で金を貸す。
Bà lão cho vay tiền với lãi suất ba phần trăm.
彼女は老婆のように頭を下げて歩いた。
Cô ấy đã cúi đầu và đi như một bà lão.