笑み
[Tiếu]
えみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
nụ cười
JP: その子供は無邪気な笑みを浮かべて話していた。
VI: Đứa trẻ đó đã nói chuyện với nụ cười ngây thơ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
満面の笑みだったよ。
Anh ấy cười rạng rỡ.
トムは満面の笑みだったよ。
Tom đang cười rạng rỡ lắm.
彼らは微笑みを交わした。
Họ đã cười mỉm với nhau.
怪物は残酷な微笑みを浮かべた。
Quái vật nở một nụ cười tàn nhẫn.
彼女は平静を装い、笑みを絶やさなかった。
Cô ấy giả vờ bình tĩnh và luôn nở nụ cười.
彼は満面に笑みをたたえていた。
Anh ấy đã nở một nụ cười rạng rỡ.
トムは満足げに笑みを浮かべた。
Tom mỉm cười hài lòng.
トムは満面の笑みを浮かべていた。
Tom đang cười rạng rỡ lắm.
彼の微笑みが彼女をくつろがせた。
Nụ cười của anh ta đã làm cô ấy thư giãn.
彼女の微笑みは愛を語っていた。
Nụ cười của cô ấy toát lên tình yêu.