にっこり
ニッコリ
にこり
ニコリ

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

cười tươi; cười rạng rỡ

JP: 彼女かのじょわたしてにこりとさえしなかった。

VI: Cô ấy nhìn tôi mà không hề mỉm cười.

🔗 ニコニコ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

にっこりわらって。
Hãy mỉm cười.
彼女かのじょはにっこりわらった。
Cô ấy đã mỉm cười.
キムはにっこりわらった。
Kim mỉm cười tươi.
ドラえもんがよくにっこりわらいます。
Doraemon thường cười tươi.
教授きょうじゅはにっこりと微笑ほほえみました。
Giáo sư đã mỉm cười thật tươi.
彼女かのじょはにっこり挨拶あいさつをした。
Cô ấy đã chào hỏi mỉm cười.
あかぼう母親ははおやるとにっこりした。
Đứa bé mỉm cười khi nhìn thấy mẹ.
かれ彼女かのじょはなすとにっこりした。
Anh ấy nở nụ cười khi nói chuyện với cô ấy.
彼女かのじょはにっこりわらってそういった。
Cô ấy đã mỉm cười và nói như vậy.
そのよろこんでにっこりわらった。
Đứa trẻ đã mỉm cười hạnh phúc.

Từ liên quan đến にっこり