微笑
[Vi Tiếu]
びしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nụ cười
JP: 彼は私を見て皮肉な微笑を浮かべた。
VI: Anh ấy nhìn tôi và cười mỉa mai.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は微笑で悲しみを隠した。
Anh ấy che giấu nỗi buồn bằng nụ cười.
彼女は私を見て微笑した。
Cô ấy nhìn tôi và mỉm cười.
彼女は魅力的な微笑を浮かべた。
Cô ấy đã nở một nụ cười quyến rũ.
彼女の顔に突然微笑が浮かんだ。
Một nụ cười bất chợt nở trên khuôn mặt cô ấy.
彼は微笑みそして立ち上がった。
Anh ấy mỉm cười và đứng dậy.
彼女は老婦人に温かい微笑を投げかけた。
Cô ấy đã mỉm cười ấm áp với bà lão.
あの子供は明るい微笑でみんなをひきつける。
Đứa trẻ đó thu hút mọi người bằng nụ cười tươi sáng của mình.
長身の男はトムを見て微笑した。
Người đàn ông cao lớn đã mỉm cười nhìn Tom.
微笑が必ずしも満足を表しているわけではない。
Nụ cười không nhất thiết là biểu hiện của sự hài lòng.
モナリザはやさしいが神秘的な微笑を浮かべている。
Mona Lisa có nụ cười dịu dàng nhưng bí ẩn.