競技場 [Cạnh Kĩ Trường]
きょうぎじょう

Danh từ chung

sân vận động; sân thể thao; sân chơi; đấu trường

JP: 競技きょうぎじょうにはどうやってったの?

VI: Bạn đã đi đến sân vận động như thế nào?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

群衆ぐんしゅう競技きょうぎじょうからどっとながした。
Đám đông đã ào ra khỏi sân vận động.
その競技きょうぎじょうにはバスでけるよ。
Bạn có thể đi xe buýt đến sân vận động đó.
群衆ぐんしゅうのため競技きょうぎじょうからられなかった。
Tôi không thể ra khỏi sân vận động vì đám đông.
熱狂ねっきょうてき観客かんきゃく競技きょうぎじょうになだれんだ。
Khán giả nhiệt tình đã ùa vào sân vận động.
けたチームはゆっくりと競技きょうぎじょうった。
Đội thua cuộc đã rời khỏi sân thi đấu một cách chậm rãi.
選手せんしゅたち意気揚々いきようよう競技きょうぎじょう行進こうしんした。
Các vận động viên hăng hái diễu hành qua sân vận động.
興奮こうふんした群衆ぐんしゅう競技きょうぎじょうからあふてきた。
Đám đông phấn khích đã tràn ra khỏi sân vận động.
競技きょうぎじょうくのにどれくらい時間じかんがかかりますか。
Mất bao lâu để đến sân vận động?
どちらの道路どうろがフットボール競技きょうぎじょうつうじているのですか。
Con đường nào dẫn đến sân vận động bóng đá?
試合しあいにさきだち代々木よよぎ競技きょうぎじょう開会かいかいしきおこなわれた。
Lễ khai mạc đã được tổ chức tại Sân vận động Yoyogi trước khi trận đấu diễn ra.

Hán tự

Cạnh cạnh tranh
kỹ năng; nghệ thuật
Trường địa điểm

Từ liên quan đến 競技場