稿
[Cảo]
こう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bản thảo; phiên bản; bản nháp
JP: 彼は最終稿に忙しく取り組んでいる。
VI: Anh ấy đang bận rộn với bản thảo cuối cùng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の稿模様のスーツとチェックのネクタイは合わなかった。
Bộ vest có họa tiết và cà vạt kẻ của anh ấy không hợp nhau.