祝日 [Chúc Nhật]

しゅくじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ngày lễ quốc gia; ngày nghỉ lễ

JP: その国会こっかい法令ほうれいによって祝日しゅくじつになった。

VI: Hôm đó trở thành ngày lễ do quốc hội quyết định.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょう祝日しゅくじつです。
Hôm nay là ngày lễ.
明日あしたって祝日しゅくじつだっけ?
Ngày mai là ngày lễ phải không?
つぎ月曜げつよう祝日しゅくじつです。
Thứ Hai tuần sau là ngày lễ.
10月じゅうがつ祝日しゅくじつってあったっけ?
Tháng mười có ngày nghỉ không nhỉ?
時々ときどき祝日しゅくじつ仕事しごとをします。
Đôi khi tôi làm việc vào ngày lễ.
日本にほんでは春分しゅんぶんしゅうぶんのひ国民こくみん祝日しゅくじつだが、夏至げし冬至とうじ祝日しゅくじつではない。
Tại Nhật Bản, ngày Shunbun và ngày Shuubun là ngày lễ quốc gia, nhưng ngày Geshi và ngày Tōji thì không.
祝日しゅくじつ仕事しごとをするときがあります。
Đôi khi tôi cũng phải làm việc vào ngày lễ.
到着とうちゃくしたその祝日しゅくじつだった。
Ngày tôi đến là một ngày lễ.
わたしたちは国民こくみん祝日しゅくじつはたてる。
Chúng tôi treo cờ vào các ngày quốc lễ.
今日きょう祝日しゅくじつだってこと完全かんぜんわすれてた。
Tôi hoàn toàn quên mất hôm nay là ngày lễ.

Hán tự

Từ liên quan đến 祝日

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 祝日(しゅくじつ)
  • Từ loại: danh từ
  • Nghĩa khái quát: ngày lễ, ngày nghỉ lễ do nhà nước quy định (quốc lễ/công lễ)
  • Ngữ pháp: 祝日+に(vào ngày lễ), 祝日+は(thì), 祝日+の+N(N của ngày lễ)
  • Phạm vi dùng: lịch quốc gia, cơ quan công, trường học, ngân hàng, truyền thông

2. Ý nghĩa chính

Chỉ những ngày nghỉ lễ chính thức do luật quy định ở Nhật Bản (theo 祝日法), ví dụ như 元日、成人の日、憲法記念日、海の日. Trong các 祝日, cơ quan nhà nước, ngân hàng, nhiều doanh nghiệp và trường học thường nghỉ.

3. Phân biệt

  • 休日(きゅうじつ): ngày nghỉ nói chung (có thể là cuối tuần hay nghỉ do công ty). 祝日 ⊂ “ngày nghỉ chính thức của quốc gia”.
  • 祭日(さいじつ): từ cũ chỉ “ngày tế lễ”, nay thực tế được gộp vào hệ thống 祝日; cách nói 祝祭日 cũng gặp trong báo chí.
  • 振替休日(ふりかえきゅうじつ): “nghỉ bù” khi 祝日 trùng Chủ nhật.
  • 記念日: ngày kỷ niệm nói chung; không nhất thiết là 祝日.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trong thông báo lịch làm việc: 祝日は休業、祝日は窓口が閉まります.
  • Kết hợp thường gặp: 祝日に当たる, 祝日法, 連休(liên nghỉ), ハッピーマンデー制度.
  • Văn viết – hành chính: 祝日についてのお知らせ, 祝日の取り扱い.
  • Không dùng 祝日 cho “ngày nghỉ riêng của công ty” (nên nói 会社の休日).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
休日Gần nghĩaNgày nghỉPhổ quát; không nhất thiết là ngày lễ quốc gia.
祭日Biến thể/lịch sửNgày tế lễTừ cũ; nay thực tế hòa chung khái niệm 祝日.
祝祭日Kết hợpNgày lễ/tế lễCách nói gộp trên báo chí.
振替休日Liên quanNghỉ bùXảy ra khi 祝日 rơi vào Chủ nhật.
連休Liên quanKỳ nghỉ liềnGồm nhiều ngày nghỉ liên tiếp (có thể gồm 祝日).
平日Đối nghĩaNgày thườngNgày làm việc, không phải 祝日.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 祝: chúc mừng, lễ mừng (オン: シュク/シュウ; くん: いわう)
  • 日: ngày, mặt trời (オン: ニチ/ジツ; くん: ひ/か)
  • Ghép nghĩa: “ngày để chúc mừng” → ngày lễ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Nắm chính xác 祝日 giúp bạn đọc thông báo hành chính, lịch ngân hàng và lên kế hoạch du lịch. Chú ý các hệ 連休 lớn như ゴールデンウィーク hay シルバーウィーク vì dịch vụ công và điểm tham quan có thể rất đông hoặc thay đổi giờ mở cửa.

8. Câu ví dụ

  • 来週は祝日があるので、学校はお休みです。
    Tuần sau có ngày lễ nên trường nghỉ.
  • 月曜日が祝日に当たるため、三連休になります。
    Vì thứ Hai rơi vào ngày lễ nên sẽ có ba ngày nghỉ liên tiếp.
  • 今日は祝日だから、銀行の窓口は閉まっています。
    Hôm nay là ngày lễ nên quầy giao dịch ngân hàng đóng cửa.
  • 成人の日は一月の第二月曜日という祝日です。
    Ngày Thành nhân là một ngày lễ rơi vào thứ Hai thứ hai của tháng Một.
  • この美術館は祝日も開館しています。
    Bảo tàng này mở cửa cả vào ngày lễ.
  • 祝日法の改正で、いくつかの日付が移動しました。
    Do sửa đổi Luật Ngày lễ, một số ngày đã được chuyển.
  • 会社によっては祝日でも通常営業するところがあります。
    Tùy công ty mà có nơi vẫn hoạt động bình thường dù là ngày lễ.
  • 海外の祝日文化についてレポートを書いた。
    Tôi đã viết báo cáo về văn hóa ngày lễ ở nước ngoài.
  • 次の祝日に家族旅行を計画しています。
    Tôi đang lên kế hoạch du lịch gia đình vào dịp ngày lễ tới.
  • 日曜が祝日の場合、翌日が振替休日になります。
    Nếu Chủ nhật là ngày lễ, ngày hôm sau sẽ là nghỉ bù.
💡 Giải thích chi tiết về từ 祝日 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?